Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. LƯƠNG QUỲNH TRANG
     Đề kiểm tra theo chuản kiến thức kĩ năng tiếng anh 7 : Trung học cơ sở : Lương Quỳnh Trang .- Tái bản lần thứ 2 .- Hà Nội : Giáo dục , 2011 .- 151tr. : hình vẽ ; 24cm
  Tóm tắt: Đề kiểm tra theo chuản kiến thức kĩ năng tiếng anh 7
   ISBN: 8934994081320 / 25.000

  1. tiếng anh.  2. Lớp 7.  3. Trung học cơ sở.  4. Dạy học.  5. Cơ quan hành chính sự nghiệp.  6. {Việt Nam}  7. |kiểm tra theo chuẩn kiên sthuwcs kĩ năng|
   I. Lương Quỳnh Trang.   II. Nguyễn Hoàng Lan.   III. Trần Quỳnh Lê.
   KPL 7LQT.DK 2011
    ĐKCB: TK.01240 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN THANH HẢI
     Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kĩ năng vật lý 7 : Trung học cơ sở / Nguyễn Thanh Hải .- Tái bản lần thứ 2 .- Hà Nội : Giáo dục , 2011 .- 151tr. : hình vẽ ; 24cm
/ 22.700

  1. Lớp 7.  2. vật lý 7.  3. Trung học cơ sở.  4. Dạy học.  5. Cơ quan hành chính sự nghiệp.  6. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Thanh Hải.   II. Nguyễn Phú Đồng.   III. Mai Văn Xu.
   KPL 7NTH.HV 2011
    ĐKCB: TK.01197 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01198 (Sẵn sàng)  
3. HOÀNG PHỤNG HỊCH
     đề kiểm tra theo chuẩn kiên thức kĩ năng ngữ văn 9 : Trung học cơ sở / Hoàng Phụng Hịch .- Tái bản lần thứ 2 .- Hà Nội : Giáo dục , 2011 .- 151tr. : hình vẽ ; 24cm
   ISBN: 8934994084024 / 30000đ

  1. Lớp 9.  2. Trung học cơ sở.  3. Dạy học.  4. Cơ quan hành chính sự nghiệp.
   I. Hoàng Phụng Hịch.
   KPL 9HPH.DK 2011
    ĐKCB: TK.00750 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00751 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00752 (Sẵn sàng)  
4. LÊ MINH CHÂU
     Giáo dục kỹ năng sống trong môn Ngữ Văn ở trường THCS : Tài liệu dành cho giáo viên / Lê Minh Châu, Nguyễn Thúy Hồng, Trần Thị Tố Oanh .- Hà Nội : Giáo dục , 2010 .- 147tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
/ 25000đ

  1. Ngữ văn.  2. Trung học cơ sở.  3. Dạy học.  4. Tiếng Việt.  5. {Việt Nam}  6. |GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG|  7. |Sách giáo viên|  8. Trung học cơ sở|
   KPL LMC.GD 2010
    ĐKCB: TK.00477 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00478 (Sẵn sàng)  
5. LÊ MINH CHÂU
     Giáo dục kỹ năng sống trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở Trường Trung học cơ sở : Tài liệu dành cho giáo viên / Lê Minh Châu, Bùi Ngọc Diệp, Trần Thị Tố Oanh,... .- Hà Nội : Giáo dục , 2010 .- 130tr. : hình vẽ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
   Thư mục: tr. 129-130
/ 22.000đ

  1. Trung học cơ sở.  2. Dạy học.  3. Phương pháp giảng dạy.  4. [Sách giáo viên]  5. |Giáo dục kỹ năng sống|
   373.18 LMC.GD 2010
    ĐKCB: TK.00460 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00461 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00462 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00463 (Sẵn sàng)  
6. MARZANO, ROBERT J.
     Nghệ thuật và khoa học dạy học : Luận cứu toàn diện về dạy học hiệu quả / Robert J. Marzano. ; Nguyễn Hữu Châu dịch ; Lê Văn Canh h.đ. .- H. : Giáo dục , 2011 .- 239tr. : minh hoạ ; 24cm .- (Bộ sách Đổi mới phương pháp dạy học)
   Thư mục: tr. 216-239
   Tên sách tiếng Anh: The art and science of teaching
  Tóm tắt: Phân tích, lí giải các khái niệm về hoạt động dạy học như một ngành nghệ thuật và khoa học từ việc xây dựng các mục tiêu học tập cho tới theo dõi sự tiến bộ của học sinh và đưa ra các phương pháp giảng dạy sao cho phù hợp và khoa học. Các nội qui, nguyên tắc ứng xử trên lớp và những mối quan hệ thày trò
/ 40500đ

  1. Dạy học.  2. Hiệu quả.  3. Phương pháp giảng dạy.
   I. Lê Văn Canh.   II. Nguyễn Hữu Châu.
   371.1 MRJ.NT 2011
    ĐKCB: TK.00286 (Sẵn sàng)  
7. Ứng dụng công nghệ thông tin trong trường trung học cơ sở / Đặng Thị Thu Thuỷ (ch.b.), Phạm Ngọc Bằng, Ngô Văn Chinh... .- H. : Giáo dục , 2012 .- 251tr. : minh hoạ ; 24cm
   Thư mục: tr. 248-249
  Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung của công nghệ thông tin trong đổi mới phương pháp dạy học. Tiêu chí tuyển chọn phần mềm dạy học. Những yêu cầu về kiến thức kĩ năng về công nghệ thông tin đối với giáo viên. Bài giảng điện tử. Khai thác thông tin trên mạng. Giới thiệu một số phần mềm công dụng dùng chung. Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học các môn toán, vật lí, hoá học, sinh học, âm nhạc

  1. Công nghệ thông tin.  2. Dạy học.  3. Trung học cơ sở.  4. Ứng dụng.
   I. Hoàng Phụng Hịch.   II. Lê Minh Phước.   III. Ngô Văn Chinh.   IV. Phạm Ngọc Bằng.
   373.133 HPH.ƯD 2012
    ĐKCB: TK.00250 (Sẵn sàng)