Tìm thấy:
|
1.
Bồi dưỡng chuẩn FSQL triển khai chuẩn hiệu trưởng trường trung học
/ Trần Ngọc Giao (ch.b.), Nguyễn Hồng Hải, Nguyễn Việt Hùng...
.- H. : Giáo dục , 2012
.- 43tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu các văn bản của Bộ Giáo dục và đào tạo về chuẩn hiệu trưởng trường trung học: Thông tư 29/2009/TT ngày 22 tháng 10 năm 2009 về qui định Chuẩn hiệu trưởng trường THCS, trường THPT và trường phổ thông nhiều cấp học. Công văn số 430/BGD ĐT-NGCBQLGD ngày 26 tháng 1 năm 2010 về hướng dẫn Thông tư 29/2009/TT. Công văn 1962/BGD ĐT-NGCBQLGD về hướng dẫn tổ chức triển khai áp dụng đánh giá hiệu trưởng trường trung học theo chuẩn. Hướng dẫn triển khai áp dụng chuẩn trong công tác đánh giá hiệu trưởng, giới thiệu cách xây dựng hồ sơ minh chứng phục vụ công tác đánh giá và tự đánh giá hiệu trưởng / 45000đ
1. Hiệu trưởng. 2. Phổ thông trung học. 3. Tiêu chuẩn. 4. Trung học cơ sở.
I. Nguyễn Hồng Hải. II. Nguyễn Việt Hùng. III. Trần Ngọc Giao. IV. Đặng Thị Thanh Huyền.
373.112 NHH.BD 2012
|
ĐKCB:
TK.00662
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00663
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.
THÁI VĂN BÔN Nghề thêu
/ Thái Văn Bôn, Nguyễn Thị Hạnh
.- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Giáo dục , 2009
.- 135tr. : hình vẽ ; 27cm
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Tóm tắt: Trình bày những tri thức kĩ năng cơ bản của nghề thêu, ren cho học sinh phổ thông, có chú ý đến việc rèn kĩ năng và thực hành tạo sản phẩm cụ thể theo chương trình quy định / 22000đ
1. Nữ công. 2. Phổ thông trung học. 3. Ren. 4. Thêu. 5. Trung học cơ sở.
I. Nguyễn Thị Hạnh.
746.44 TVB.NT 2009
|
ĐKCB:
TK.00171
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00170
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
BÙI MẠNH NHỊ Phân tích tác phẩm văn học dân gian trong nhà trường
/ Bùi Mạnh Nhị
.- H. : Giáo dục , 2012
.- 291tr. ; 20cm
Tóm tắt: Phân tích tác phẩm văn học dân gian trong chương trình ngữ văn phổ thông hiện hành, trong chương trình trung học phổ thông cơ sở trước đây và giới thiệu một số bài viết nghiên cứu về văn học dân gian / 30000đ
1. Ngữ văn. 2. Phân tích văn học. 3. Phổ thông trung học. 4. Trung học cơ sở. 5. Văn học dân gian.
398.209597 BMN.PT 2012
|
ĐKCB:
TK.00147
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00148
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00149
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00150
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00151
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00152
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00153
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00154
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00155
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00156
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00157
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00158
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00159
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00160
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00161
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
ĐẶNG THUÝ ANH Giáo dục trật tự an toàn giao thông
: Tài liệu dùng trong các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông
/ Đặng Thuý Anh, Trần Sơn, Nguyễn Hữu Khải
.- H. : Giao thông Vận tải , 2007
.- 60tr. : ảnh, hình vẽ ; 24cm
ĐTTS ghi: Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia. Bộ Giáo dục và Đào tạo Thư mục: tr. 15 Tóm tắt: Gồm 2 bài học về trật tự an toàn giao thông và một số thông tin, bài tập, hệ thống báo hiệu đường bộ, điều luật có liên quan
1. An toàn. 2. Giao thông. 3. Pháp luật. 4. Phổ thông trung học. 5. Trung học cơ sở.
I. Nguyễn Hữu Khải. II. Trần Sơn.
363.12 DTA.GD 2007
|
ĐKCB:
TK.00140
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00141
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00142
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00143
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00144
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00145
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00146
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
TRẦN ĐÌNH CHÂU Thiết kế bản đồ tư duy dạy - học môn toán
: Dùng cho giáo viên và học sinh phổ thông
/ Trần Đình Châu, Đặng Thị Thu Thuỷ
.- H. : Giáo dục , 2011
.- 128tr. : minh hoạ ; 24cm
Thư mục: tr. 127 Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp dạy - học ghi nhớ qua bản đồ tư duy gắn với màu sắc, hình ảnh liên tưởng kết hợp vẽ hình, gõ công thức, kí hiệu toán học... phát huy tối đa năng lực sáng tạo của mỗi người / 52000đ
1. Phương pháp giảng dạy. 2. Phổ thông trung học. 3. Thiết kế. 4. Toán. 5. Trung học cơ sở.
I. Đặng Thị Thu Thuỷ.
510 TDC.TK 2011
|
ĐKCB:
TK.00109
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00110
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00111
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00112
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00113
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00114
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00115
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00116
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00117
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00118
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00119
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00120
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00121
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00122
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00123
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00124
(Sẵn sàng)
|
| |