Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
60 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. Bồi dưỡng chuẩn FSQL triển khai chuẩn hiệu trưởng trường trung học / Trần Ngọc Giao (ch.b.), Nguyễn Hồng Hải, Nguyễn Việt Hùng... .- H. : Giáo dục , 2012 .- 43tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các văn bản của Bộ Giáo dục và đào tạo về chuẩn hiệu trưởng trường trung học: Thông tư 29/2009/TT ngày 22 tháng 10 năm 2009 về qui định Chuẩn hiệu trưởng trường THCS, trường THPT và trường phổ thông nhiều cấp học. Công văn số 430/BGD ĐT-NGCBQLGD ngày 26 tháng 1 năm 2010 về hướng dẫn Thông tư 29/2009/TT. Công văn 1962/BGD ĐT-NGCBQLGD về hướng dẫn tổ chức triển khai áp dụng đánh giá hiệu trưởng trường trung học theo chuẩn. Hướng dẫn triển khai áp dụng chuẩn trong công tác đánh giá hiệu trưởng, giới thiệu cách xây dựng hồ sơ minh chứng phục vụ công tác đánh giá và tự đánh giá hiệu trưởng
/ 45000đ

  1. Hiệu trưởng.  2. Phổ thông trung học.  3. Tiêu chuẩn.  4. Trung học cơ sở.
   I. Nguyễn Hồng Hải.   II. Nguyễn Việt Hùng.   III. Trần Ngọc Giao.   IV. Đặng Thị Thanh Huyền.
   373.112 NHH.BD 2012
    ĐKCB: TK.00662 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00663 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN QUỐC ANH
     Kiến thức kinh nghiệm làm bài qua các kì thi vào lớp 10 môn toán / Trần Quốc Anh .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2011 .- 256tr. : hình vẽ ; 24cm
/ 46000đ

  1. Toán.  2. Phổ thông trung học.  3. ôn thi vào lớp 10.
   I. Trần Quốc Anh.
   510.76 10TQA.KT 2011
    ĐKCB: TK.00588 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN HẠNH DUNG
     Sách bổ trợ kiến thức giáo viên môn Tiếng anh THCS và THPT / Nguyễn Hạnh Dung (ch.b), Nguyễn Thuỷ Minh, Lương Quỳnh Trang .- H. : Giáo dục , 2002 .- 248tr. ; 24cm
/ 12.700đ

  1. Phổ thông trung học.  2. Trung học cơ sở.  3. Tiếng Anh.  4. Sách giáo viên.
   I. Lương Quỳnh Trang.   II. Nguyễn Thuỷ Minh.
   428.5 NHD.SB 2002
    ĐKCB: TK.00807 (Sẵn sàng)  
4. VŨ THỊ LỢI
     Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn tiếng Anh trung học phổ thông / B.s.: Vũ Thị Lợi (ch.b.), Nguyễn Hải Châu .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2009 .- 120tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn học này
/ 19.800đ

  1. Tiếng Anh.  2. Kĩ năng.  3. Kiến thức.  4. Phổ thông trung học.  5. Giảng dạy.
   I. Nguyễn Hải Châu.
   428 VTL.HD 2009
    ĐKCB: TK.00526 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00527 (Sẵn sàng)  
5. BÙI MẠNH NHỊ
     Tự luận tác phẩm văn học thcs VÀ THPT .- H. : Giáo dục , 1995 .- 291tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Phân tích tác phẩm văn học dân gian trong chương trình ngữ văn phổ thông hiện hành, trong chương trình trung học phổ thông cơ sở trước đây và giới thiệu một số bài viết nghiên cứu về văn học dân gian
/ 35000đ

  1. Phân tích văn học.  2. Trung học cơ sở.  3. Phổ thông trung học.  4. Ngữ văn.  5. Văn học dân gian.
   398.209597 BMN.PT 1995
    ĐKCB: TK.00482 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00483 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00484 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00485 (Sẵn sàng)  
6. Rèn kĩ năng làm văn thuyết minh / Trần Thị Thành .- H. : Giáo dục , 2010 .- 224tr. ; 24cm
   Phụ lục: tr. 211-220
/ 32900đ

  1. Tập làm văn.  2. Phổ thông trung học.  3. Bài văn.  4. [Văn thuyết minh]  5. |Văn thuyết minh|
   I. Trần Thị Thành.
   807 TTT.RK 2010
    ĐKCB: TK.00471 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00472 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00473 (Sẵn sàng)  
7. Dạy và học nghị luận xã hội : Luyện thi tốt nghiệp và đại học / Đỗ Ngọc Thống (ch.b.), Nguyễn Thanh Huyền .- H. : Giáo dục , 2010 .- 199tr. ; 24cm
   Phụ lục: tr. 146-198
/ 25000đ

  1. Văn nghị luận.  2. Ngữ văn.  3. Đề thi.  4. Phổ thông trung học.  5. [Sách luyện thi]
   I. Đỗ Ngọc Thống.   II. Nguyễn Thanh Huyền.
   807.6 DNT.DV 2010
    ĐKCB: TK.00453 (Sẵn sàng)  
8. Kĩ năng dẫn nhập - kĩ năng kết thúc / B.s.: Vương Bảo Đại, Điền Nhã Thanh, Cận Đông Xương, Tào Dương ; Đỗ Huy Lân dịch .- H. : Giáo dục , 2009 .- 230tr. : bảng ; 24cm .- (Bộ sách Bồi dưỡng kĩ năng dạy học môn ngữ văn ở THCS và THPT)
   Nguyên bản: Dao ru ji neng - jie shu ji neng
  Tóm tắt: Giới thiệu một cách toàn diện về ý nghĩa, tác dụng, các loại hình và các phương thức rèn luyện kĩ năng dẫn nhập, kĩ năng kết thúc khi giảng dạy môn ngữ văn ở Trung học cơ sở và Phổ thông trung học
/ 33800đ

  1. Kĩ năng.  2. Phương pháp giảng dạy.  3. Ngữ văn.  4. Trung học cơ sở.  5. Phổ thông trung học.  6. [Sách giáo viên]
   I. Vương Bảo Đại.   II. Tào Dương.   III. Đỗ Huy Lân.   IV. Điền Nhã Thanh.
   807 VBD.KN 2009
    ĐKCB: TK.00437 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00438 (Sẵn sàng)  
9. SỬ KHIẾT DOANH
     Kĩ năng giảng giải - kĩ năng nêu vấn đề / B.s.: Sử Khiết Doanh, Lưu Tiểu Hoà ; Lê Thị Anh Đào dịch .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2012 .- 239tr. : bảng ; 24cm .- (Bộ sách Bồi dưỡng kĩ năng dạy học môn ngữ văn ở THCS và THPT)
   Nguyên bản: Jiang jie ji neng - ti wen ji neng
  Tóm tắt: Giới thiệu một cách toàn diện về ý nghĩa, tác dụng, các loại hình và các phương thức rèn luyện kĩ năng giảng giải, kĩ năng nêu vấn đề khi giảng dạy môn ngữ văn ở Trung học cơ sở và Phổ thông trung học
/ 45000đ

  1. Kĩ năng.  2. Phương pháp giảng dạy.  3. Ngữ văn.  4. Trung học cơ sở.  5. Phổ thông trung học.
   I. Lưu Tiểu Hoà.   II. Lê Thị Anh Đào.
   807 SKD.KN 2012
    ĐKCB: TK.00435 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00436 (Sẵn sàng)  
10. Kĩ năng phản hồi - kĩ năng luyện tập / B.s.: Nhiệm Hoàn, Lưu Diễm Quyên, Phương Đại Bằng, Hạng Chí Vĩ ; Đỗ Huy Lân dịch .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2012 .- 223tr. : bảng ; 24cm .- (Bộ sách Bồi dưỡng kĩ năng dạy học môn ngữ văn ở THCS và THPT)
   Nguyên bản: Fan kui ji neng - lian xi ji neng
  Tóm tắt: Giới thiệu một cách toàn diện về ý nghĩa, tác dụng, các loại hình và các phương thức rèn luyện kĩ năng phản hồi, kĩ năng luyện tập khi giảng dạy môn ngữ văn ở Trung học cơ sở và Phổ thông trung học
/ 40500đ

  1. Kĩ năng.  2. Ngữ văn.  3. Phương pháp giảng dạy.  4. Phổ thông trung học.  5. Trung học cơ sở.
   I. Hạng Chí Vĩ.   II. Lưu Diễm Quyên.   III. Nhiệm Hoàn.   IV. Phương Đại Bằng.
   807 HCV.KN 2012
    ĐKCB: TK.00294 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00295 (Sẵn sàng)  
11. THÁI VĂN BÔN
     Nghề thêu / Thái Văn Bôn, Nguyễn Thị Hạnh .- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Giáo dục , 2009 .- 135tr. : hình vẽ ; 27cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Trình bày những tri thức kĩ năng cơ bản của nghề thêu, ren cho học sinh phổ thông, có chú ý đến việc rèn kĩ năng và thực hành tạo sản phẩm cụ thể theo chương trình quy định
/ 22000đ

  1. Nữ công.  2. Phổ thông trung học.  3. Ren.  4. Thêu.  5. Trung học cơ sở.
   I. Nguyễn Thị Hạnh.
   746.44 TVB.NT 2009
    ĐKCB: TK.00171 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00170 (Sẵn sàng)  
12. BÙI MẠNH NHỊ
     Phân tích tác phẩm văn học dân gian trong nhà trường / Bùi Mạnh Nhị .- H. : Giáo dục , 2012 .- 291tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Phân tích tác phẩm văn học dân gian trong chương trình ngữ văn phổ thông hiện hành, trong chương trình trung học phổ thông cơ sở trước đây và giới thiệu một số bài viết nghiên cứu về văn học dân gian
/ 30000đ

  1. Ngữ văn.  2. Phân tích văn học.  3. Phổ thông trung học.  4. Trung học cơ sở.  5. Văn học dân gian.
   398.209597 BMN.PT 2012
    ĐKCB: TK.00147 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00148 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00149 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00150 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00151 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00152 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00153 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00154 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00155 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00156 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00157 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00158 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00159 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00160 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00161 (Sẵn sàng)  
13. ĐẶNG THUÝ ANH
     Giáo dục trật tự an toàn giao thông : Tài liệu dùng trong các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông / Đặng Thuý Anh, Trần Sơn, Nguyễn Hữu Khải .- H. : Giao thông Vận tải , 2007 .- 60tr. : ảnh, hình vẽ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia. Bộ Giáo dục và Đào tạo
   Thư mục: tr. 15
  Tóm tắt: Gồm 2 bài học về trật tự an toàn giao thông và một số thông tin, bài tập, hệ thống báo hiệu đường bộ, điều luật có liên quan

  1. An toàn.  2. Giao thông.  3. Pháp luật.  4. Phổ thông trung học.  5. Trung học cơ sở.
   I. Nguyễn Hữu Khải.   II. Trần Sơn.
   363.12 DTA.GD 2007
    ĐKCB: TK.00140 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00141 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00142 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00143 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00144 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00145 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00146 (Sẵn sàng)  
14. TRẦN ĐÌNH CHÂU
     Thiết kế bản đồ tư duy dạy - học môn toán : Dùng cho giáo viên và học sinh phổ thông / Trần Đình Châu, Đặng Thị Thu Thuỷ .- H. : Giáo dục , 2011 .- 128tr. : minh hoạ ; 24cm
   Thư mục: tr. 127
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp dạy - học ghi nhớ qua bản đồ tư duy gắn với màu sắc, hình ảnh liên tưởng kết hợp vẽ hình, gõ công thức, kí hiệu toán học... phát huy tối đa năng lực sáng tạo của mỗi người
/ 52000đ

  1. Phương pháp giảng dạy.  2. Phổ thông trung học.  3. Thiết kế.  4. Toán.  5. Trung học cơ sở.
   I. Đặng Thị Thu Thuỷ.
   510 TDC.TK 2011
    ĐKCB: TK.00109 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00110 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00111 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00112 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00113 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00114 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00115 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00116 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00117 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00118 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00119 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00120 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00121 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00122 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00123 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00124 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»