25 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
TRẦN VĂN THẮNG Sổ tay thuật ngữ pháp luật phổ thông
/ Trần Văn Thắng
.- Tái bản lần 2 .- H. : Giáo dục , 2009
.- 175tr. ; 18cm
Tóm tắt: Giải nghĩa khoảng trên 400 thuật ngữ pháp luật thường gặp nhất trong đời sống xã hội, được sắp xếp theo vần a, b, c,... trình bày theo những định nghĩa, khái niệm, theo những quy định của pháp luật trong các văn bản có giá trị hiện hành / 15000đ
1. Pháp luật. 2. Thuật ngữ. 3. {Việt Nam}
340.03 TVT.ST 2009
|
ĐKCB:
TK.00311
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00312
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00313
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
Giáo dục pháp luật và trật tự an toàn giao thông
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2013
.- 40tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày nội dung Luật phổ biến, giáo dục pháp luật gồm những qui định chung và qui định cụ thể về nội dung, hình thức phổ biến, giáo dục pháp luật; trách nhiệm phổ biến, giáo dục pháp luật của cơ quan, tổ chức, cá nhân; các điều kiện bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cùng các điều khoản thi hành / 9000đ
1. Giáo dục. 2. Pháp luật. 3. Phổ biến. 4. {Việt Nam}
349.597 .LP 2013
|
ĐKCB:
PL.00059
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
TRẦN SƠN Hỏi đáp pháp luật về giao thông đường bộ
: Theo tinh thần Luật Giao thông đường bộ năm 2008
/ Trần Sơn b.s.
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2009
.- 145tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Pháp luật phổ thông)
Phụ lục: tr. 117-135 Tóm tắt: Gồm 95 câu hỏi - đáp về những điều cần biết để tham gia giao thông đường bộ được an toàn, cập nhật những qui định mới nhất về giao thông đường bộ: sử dụng phương tiện giao thông, vận tải hành khách, biển báo... / 18000đ
1. Giao thông. 2. Pháp luật. 3. Đường bộ. 4. {Việt Nam}
343.59709 TS.HD 2009
|
ĐKCB:
PL.00058
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
Các văn bản hướng dẫn thi hành luật đất đai năm 2013
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2015
.- 415tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày toàn văn luật đất đai với các điều quy định chung; quy định về quyền và trách nhiệm của nhà nước đối với đất đai; địa giới hành chính và điều tra cơ bản về đất đai; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; thu hồi đất, trưng dụng đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất... cùng các văn bản hướng dẫn thi hành luật này ISBN: 9786045709993 / 63000đ
1. Luật đất đai. 2. Pháp luật. 3. {Việt Nam}
346.59704302632 .LD 2015
|
ĐKCB:
PL.00052
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
Hướng dẫn quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí
: Trong các cơ quan nhà nước , đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước
.- H. : Tài chính , 2018
.- 432tr. : bảng ; 27cm
Tóm tắt: Bao gồm các luật và các tiêu chuẩn, định mức quy định việc quản lý và sử dụng tài sản công; các quy định về đấu thầu và mua sắm tài khoản nhà nước; các hướng dẫn về chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định; luật đấu giá tài sản và các văn bản hướng dẫn ISBN: 9786047917570 / 350000đ
1. Cơ quan hành chính sự nghiệp. 2. Pháp luật. 3. Tài sản nhà nước. 4. {Việt Nam}
343.5970202638 .HD 2018
|
ĐKCB:
PL.00051
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước (áp dụng từ ngày 01/02/2015) phương pháp hạch toán kiểm soát, quản lý thu - chi ngân sách trong các cơ quan nhà nước, đơn vị hành chính
/ S.t., hệ thống : Tài Thành, Vũ Thanh
.- Tp. Hà Nội : Tài chính , 2015
.- 431 tr : bảng ; 28 cm
Tóm tắt: Trình bày luật ngân sách nhà nước, hệ thống mục lục ngân sách nhà nước; hướng dẫn thực hiện cơ chế tự chủ, thực hiện dân chủ và chính sách tinh giản biên chế ; các quy định về đấu thầu, mua sắm, sử dụng tài sản nhà nước ; hướng dẫn tự lập dự toán, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước ISBN: 9786049222849 / 335000
1. Hệ thống mục lục. 2. Ngân sách nhà nước. 3. Pháp luật. 4. {Việt Nam}
I. Tấn Thành. II. Vũ Thanh.
343.597034 TT.HT 2015
|
ĐKCB:
PL.00050
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
Bộ luật lao động
: chính sách mới về tăng lương tối thiểu 2012
.- H. : Lao động , 2012
.- 134tr. ; 21cm
Tóm tắt: Cung cấp toàn văn Bộ luật lao động với những qui định chung và qui định cụ thể về việc làm; hợp đồng lao động; học nghề, đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề; đối thoại tại nơi làm việc, thương lượng tập thể, thoả ước lao động tập thể; tiền lương; thời giờ làm việc và nghỉ ngơi; kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất; an toàn và vệ sinh lao động; những quy định riêng đối với lao động nữ, lao động chưa thành niên và một số loại lao động khác; bảo hiểm xã hội; công đoàn... ISBN: 9786045705094 / 23000đ
1. Pháp luật. 2. Bộ luật lao động. 3. {Việt Nam}
344.5970102632 .BL 2012
|
ĐKCB:
PL.00048
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
14.
gGiải đáp một số vấn đề về hình sự dân sự kinh tế lao động hành chính và tố tụng
.- H. : Tài chính , 2020
.- 391tr. : bảng ; 28cm
Tóm tắt: Gồm các Nghị định của Chính phủ, các Thông tư, Quyết định, văn bản hợp nhất của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý ngân quỹ nhà nước, quản lý thu, chi bằng tiền mặt, quản lý tài chính trong cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp; hướng dẫn cập nhật kiến thức hàng năm cho kế toán; lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí trong các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập... ISBN: 9786047923526 / 35000đ
1. Hệ thống mục lục. 2. Ngân sách nhà nước. 3. Pháp luật. 4. {Việt Nam}
343.597034 .HT 2020
|
ĐKCB:
PL.00027
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
Luật thanh tra
.- H. : Tư pháp , 2011
.- 71tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn Luật thanh tra với những qui định chung và qui định cụ thể về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn và hoạt động của thanh tra / 12000đ
1. Luật thanh tra. 2. Pháp luật. 3. {Việt Nam}
342.597 .LT 2011
|
ĐKCB:
PL.00025
(Sẵn sàng)
|
| |
|
17.
ĐẶNG THUÝ ANH Giáo dục trật tự an toàn giao thông
: Tài liệu dùng trong các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông
/ Đặng Thuý Anh, Trần Sơn, Nguyễn Hữu Khải
.- H. : Giao thông Vận tải , 2007
.- 60tr. : ảnh, hình vẽ ; 24cm
ĐTTS ghi: Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia. Bộ Giáo dục và Đào tạo Thư mục: tr. 15 Tóm tắt: Gồm 2 bài học về trật tự an toàn giao thông và một số thông tin, bài tập, hệ thống báo hiệu đường bộ, điều luật có liên quan
1. An toàn. 2. Giao thông. 3. Pháp luật. 4. Phổ thông trung học. 5. Trung học cơ sở.
I. Nguyễn Hữu Khải. II. Trần Sơn.
363.12 DTA.GD 2007
|
ĐKCB:
TK.00140
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00141
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00142
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00143
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00144
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00145
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00146
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|