Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
82 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN HẢI HÀ
     Giáo dục bảo vệ môi trường trong môn địa lí trung học cơ sở / Nguyễn Hải Hà, Nguyễn Việt Hùng, Phan Thị Lạc, Trần Thị Nhung, Phạm Thu Phương, Nguyễn MInh Phương .- H. : Giáo dục , 2008 .- 91tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
  Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về môi trường. Tình hình môi trường Việt Nam hiện nay. Một số biến pháp giữ gìn, bảo vệ môi trường và giáo dục bảo vệ môi trường. Cách thức tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường trong môn địa lý. Một số bài soạn tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường. Hướng dẫn thực hành, ngoại khoá về bảo vệ môi trường. Gợi ý kiểm tra, đánh giá về giáo dục môi trường
   ISBN: 8934980827109

  1. Trung học cơ sở.  2. Phương pháp giảng dạy.  3. Bảo vệ môi trường.  4. Giáo dục.  5. Địa lí.  6. [Sách giáo viên]
   I. Phạm Thu Phương.   II. Trần Thị Nhung.   III. Phan Thị Lạc.   IV. Nguyễn Việt Hùng.
   910.71 NHH.GD 2008
    ĐKCB: TK.00686 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00687 (Sẵn sàng)  
2. Giáo dục bảo vệ môi trường trong môn công nghệ trung học cơ sở / Nguyễn Thị Dung, Lê Thị Thu Hằng, Đỗ Ngọc Hồng.. .- H. : Giáo dục , 2008 .- 91tr. : bảng ; 24cm
  Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về môi trường. Tình hình môi trường Việt Nam hiện nay. Một số biến pháp giữ gìn, bảo vệ môi trường và giáo dục bảo vệ môi trường. Cách thức tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường trong môn công nghệ. Một số bài soạn tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường. Hướng dẫn thực hành, ngoại khoá về bảo vệ môi trường. Gợi ý kiểm tra, đánh giá về giáo dục môi trường
/ 25000đ

  1. Trung học cơ sở.  2. Phương pháp giảng dạy.  3. Bảo vệ môi trường.  4. Giáo dục.  5. Công nghệ.
   I. Phan Thị Lạc.   II. Nguyễn Văn Khôi.   III. Đỗ Ngọc Hồng.   IV. Lê Thị Thu Hằng.
   607.1 PTL.GD 2008
    ĐKCB: TK.00657 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00658 (Sẵn sàng)  
3. NGÔ VĂN HƯNG
     Giáo dục bảo vệ môi trường trong môn sinh học trung học cơ sở / Ngô Văn Hưng, Phan Thị Lạc, Trần Thị Nhung, Phan Thị Hồng The .- H. : Giáo dục , 2008 .- 99tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
   Thư mục: tr. 98
  Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về môi trường. Tình hình môi trường Việt Nam hiện nay. Một số biến pháp giữ gìn, bảo vệ môi trường và giáo dục bảo vệ môi trường. Cách thức tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường trong môn sinh học. Một số bài soạn tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường. Hướng dẫn thực hành, ngoại khoá về bảo vệ môi trường. Gợi ý kiểm tra, đánh giá về giáo dục môi trường
   ISBN: 8934980827116

  1. Phương pháp giảng dạy.  2. Giáo dục.  3. Trung học cơ sở.  4. Sinh học.  5. Bảo vệ môi trường.
   I. Phan Thị Hồng The.   II. Phan Thị Lạc.   III. Ngô Văn Hưng.   IV. Trần Thị Nhung.
   570.71 NVH.GD 2008
    ĐKCB: TK.00670 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00671 (Sẵn sàng)  
4. PHAN THỊ LẠC
     Giáo dục bảo vệ môi trường trong môn vật lí trung học cơ sở / Phan Thị Lạc, Trần Thị Nhung, Nguyễn Văn Nghiệp.. .- H. : Giáo dục , 2008 .- 99tr. : bảng ; 24cm
  Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về môi trường. Tình hình môi trường Việt Nam hiện nay. Một số biến pháp giữ gìn, bảo vệ môi trường và giáo dục bảo vệ môi trường. Cách thức tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường trong môn vật lí. Một số bài soạn tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường. Hướng dẫn thực hành, ngoại khoá về bảo vệ môi trường. Gợi ý kiểm tra, đánh giá về giáo dục môi trường
   ISBN: 8934980827031

  1. Bảo vệ môi trường.  2. Giáo dục.  3. Trung học cơ sở.  4. Vật lí.  5. Phương pháp giảng dạy.
   I. Trần Văn Thành.   II. Nguyễn Trọng Sửu.
   530.071 PTL.GD 2008
    ĐKCB: TK.00629 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00630 (Sẵn sàng)  
5. PHAN NGỌC LIÊN
     Giáo dục bảo vệ môi trường trong môn lịch sử trung học cơ sở / Phan Ngọc Liên, Phan Thị Lạc, Trần Thị Nhung, Nguyễn Xuân Trường .- H. : Giáo dục , 2008 .- 82tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm.
  Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về môi trường. Tình hình môi trường Việt Nam hiện nay. Một số biến pháp giữ gìn, bảo vệ môi trường và giáo dục bảo vệ môi trường. Cách thức tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường trong môn lịch sử. Một số bài soạn tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường. Hướng dẫn thực hành, ngoại khoá về bảo vệ môi trường. Gợi ý kiểm tra, đánh giá về giáo dục môi trường
   ISBN: 8934980827062

  1. Phương pháp giảng dạy.  2. Giáo dục.  3. Lịch sử.  4. Trung học cơ sở.  5. Bảo vệ môi trường.
   907.1 PNL.GD 2008
    ĐKCB: TK.00777 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00778 (Sẵn sàng)  
6. NEMELKA, BLAKE
     Bí quyết học giỏi : Phương pháp học tập chủ động để thành công / Blake Nemelka, Bo Nemelka; Phạm Mây Mây dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp, Hồ Chí Minh , 2018 .- 183tr. ; 21cm
   Dành cho học sinh cấp II - III
  Tóm tắt: Gồm 11 mẩu đối thoại giữa tác giả với các em học sinh, phụ huynh, người hướng dẫn về các vấn đề như: Mục tiêu, lập kế hoạch và chuẩn bị, quản lý thời gian, điểm trung bình, các hoạt động ngoại khoá và hoạt động phục vụ học tập, phục vụ cộng đồng, kỳ thi tuyển sinh đại học, kinh nghiệm thực tập và làm việc, quản lý tiền bạc và nguồn học bổng, phỏng vấn.
/ 78000đ

  1. Giáo dục.  2. Bí quyết thành công.  3. Học tập.
   I. Nemelka, Bo.   II. Phạm, Mây Mây dịch.
   373 NB.BQ 2018
    ĐKCB: TK.00488 (Sẵn sàng)  
7. LÊ MINH CHÂU
     Giáo dục kỹ năng sống trong môn sinh học ở trường trung học cơ sở : Tài liệu dành cho giáo viên / Lê Minh Châu .- Hà Nội : Giáo Dục Việt Nam , 2010 .- 175tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung về kỹ năng sống và đưa ra các mục đích, nguyên tắc, nội dung, phương pháp và tổ chức thực hiện chương trình giáo dục kỹ năng sống cho học sinh
/ 28000đ

  1. Giáo dục.  2. Kĩ năng sống.
   646.7 LMC.GD 2010
    ĐKCB: TK.00464 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00465 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00466 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00467 (Sẵn sàng)  
8. PHẠM TẤT DONG
     Phát triển giáo dục hướng tới một xã hội học tập / Phạm Tất Dong, Đào Hoàng Nam .- H. : Dân trí , 2011 .- 214tr : hình vẽ, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 211
  Tóm tắt: Trình bày những bước phát triển của nền giáo dục từ thời kỳ pháp thuộc đến 2010, đổi mới sự nghiệp giáo dục, hướng tới một xã hội học tập.
/ 46000đ

  1. Giáo dục.  2. Phát triển.  3. {Việt Nam}
   I. Đào Hoàng Nam.
   370.9597 PTD.PT 2011
    ĐKCB: TK.00448 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00449 (Sẵn sàng)  
9. VŨ BỘI TUYỀN
     Truyện kể về những nhà bác học Vật lí .- H. : Văn hóa thông tin , 2012 .- 211tr : minh họa ; 20cm .- (Những câu chuyện bổ ích)
   Phụ lục: tr.186 -196
  Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời và sự nghiệp của các nhà hóa học nổi tiếng của thế giới, từ thế kỷ 17 đến thế kỷ 20.
/ 49000đ

  1. Giáo dục.  2. Vật lí.  3. Nhà bác học.  4. {Thế giới}  5. [Truyện kể]
   540.92 VBT.TK 2012
    ĐKCB: TK.00406 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00407 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00408 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00409 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00410 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00411 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00412 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00413 (Sẵn sàng)  
10. Cẩm nang nghiệp vụ sư phạm - Đổi mới phương pháp dạy học hiệu quả và những giải pháp ứng xử trong ngành giáo dục hiện nay / Vũ Hoa Tươi sưu tầm và hệ thống hoá .- Hà Nội : Tài chính , 2013 .- 427 tr. : bảng ; 28 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp giảng dạy tích cực, những kĩ năng quản lí, giảng dạy thuật ứng xử để giảng dạy có hiệu quả, phương tiện giảng dạy, lập kế hoạch giảng dạy và đánh giá chất lượng giảng dạy...
/ 335000đ

  1. Cẩm nang.  2. Giáo dục.  3. |Phương pháp giảng dạy|  4. |Giáo dục|  5. Giải pháp|  6. Dạy học|
   I. Vũ, Hoa Tươi.
   371.3 VHT.CN 2013
    ĐKCB: TK.00355 (Sẵn sàng)  
11. Cẩm nang công tác giáo dục văn hóa ứng xử trong trường học .- TP. hồ Chí Minh : Văn hóa - Thông tin , 2011 .- 590 tr. : ảnh ; 27 cm
  Tóm tắt: Vai trò của văn hóa và trách nhiệm của mỗi người chúng ta trong sự nghiệp xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến trong hiện tại và tương lai...
/ 315000đ

  1. Giáo dục.  2. Giáo dục.  3. |Học đường|  4. |Văn hóa|  5. Ứng xử|
   371.39 .CN 2011
    ĐKCB: TK.00354 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 12. LÊ VĂN CẦU
     Cẩm nang giáo dục kỹ năng sống về sức khỏe sinh sản vị thành niên / Lê Văn Cầu ch.b. .- H. : Thanh niên , 2016 .- 118 tr : hình vẽ ; 21 cm
   Thư mục: tr.117 - 118
  Tóm tắt: Trang bị cho cán bộ thanh niên, tuyên truyền viên thanh niên phương pháp vận dụng kiến thức sức khỏe sinh sản vị thành niên và kỹ năng sống để tổ chức giáo dục, hướng dẫn vị thành niên ứng xử giải quyết những khó khăn thường gặp trong cuộc sống về sức khỏe sinh sản
   ISBN: 9786046434863 / 30000đ

  1. Giáo dục.  2. Cẩm nang.  3. Kĩ năng sống.  4. Vị thành niên.  5. Sức khỏe sinh sản.
   613.9071 LVC.CN 2016
    ĐKCB: TK.00298 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00299 (Sẵn sàng)  
13. NGÔ HỮU DŨNG
     Trung học cơ sở trong hệ thống giáo dục phổ thông : Một số vấn đề cơ bản / Ngô Hữu Dũng .- H. : Giáo dục , 2012 .- 75tr. : bảng, sơ đồ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Dự án Phát triển Giáo dục Trung học cơ sở
   Phụ lục: tr. 56-74
  Tóm tắt: Giới thiệu một số xu thế đổi mới của Giáo dục Trung học hiện nay. Những quan điểm chỉ đạo về trường Trung học cơ sở trong hệ thống Giáo dục Phổ thông. Tính liên thông giữa THCS với Trung học chuyên nghiệp và Trung học dạy nghề. Những định hướng cơ bản về mục tiêu, nội dung và kế hoạch đào tạo của trường THCS. Một số vấn đề về tổ chức, đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và cơ sở vật chất

  1. Giáo dục.  2. Trung học cơ sở.
   373.01 NHD.TH 2012
    ĐKCB: TK.00265 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00266 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00267 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00268 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00269 (Sẵn sàng)  
14. Đổi mới giảng dạy giáo dục phổ thông : Ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT .- H. : Lao động , 2006 .- 875 tr. : bảng
  Tóm tắt: Là kết quả của sự điều chỉnh, hoàn thiện, tổ chức lại các chương trình đã được ban hành trước đây, làm căn cứ cho việc quản lý, tổ chức lại các chương trình dạy học ở tất cả các cấp học, trường trên phạm vi cả nước. Bộ chương trình giáo dục phổ thông gồm: 1. Những vấn đề chung 2. Chương trình chuẩn của 23 môn học và hoạt động giáo dục. 3. Chương trình các cấp học: Chương trình Tiểu học, chương trình trung học cơ sở, chương trình trung học phổ thông.
/ 250.000đ

  1. Việt Nam.  2. Giáo dục.  3. Phương pháp.  4. [Tiểu học]  5. |Tiểu học|  6. |THCS|  7. THPT|
   373 .DM 2006
    ĐKCB: GD.00020 (Sẵn sàng)  
15. Giáo dục sức khoẻ sinh sản vị thành niên : Tài liệu tự học dành cho giáo viên .- H. : [k.đ] , 2001 .- 259tr. : minh hoạ ; 30cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo-Quỹ Dân số Liên hiệp quốc
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về nội dung, phương pháp và cách thức tổ chức hoạt động giáo dục sức khoẻ vị thành niên.
/ [kd]

  1. Vị thành niên.  2. Sức khoẻ sinh sản.  3. Giáo dục.  4. Trung học phổ thông.  5. Học sinh.
   613.90712 .GD 2001
    ĐKCB: GD.00019 (Sẵn sàng)  
16. Giáo dục pháp luật và trật tự an toàn giao thông .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 40tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày nội dung Luật phổ biến, giáo dục pháp luật gồm những qui định chung và qui định cụ thể về nội dung, hình thức phổ biến, giáo dục pháp luật; trách nhiệm phổ biến, giáo dục pháp luật của cơ quan, tổ chức, cá nhân; các điều kiện bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cùng các điều khoản thi hành
/ 9000đ

  1. Giáo dục.  2. Pháp luật.  3. Phổ biến.  4. {Việt Nam}
   349.597 .LP 2013
    ĐKCB: PL.00059 (Sẵn sàng)  
17. Một số vấn đề về phòng học bộ môn / Phạm Văn Nam, Đặng Thị Thu Thuỷ, Trần Đức Vượng (ch.b.)... .- H. : Giáo dục , 2012 .- 200tr. : minh hoạ ; 24cm
   Thư mục: tr. 194-196
  Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về phòng học bộ môn và cách thức sử dụng các phòng học bộ môn hiệu quả, đáp ứng nhu cầu dạy và học các môn vật lí, hoá học, sinh học và lịch sử ở trường trung học cơ sở

  1. Giáo dục.  2. Môn học.  3. Thiết bị.  4. Trung học cơ sở.  5. [Phòng học]  6. |Phòng học|
   I. Cao Thị Phương Chi.   II. Phan Viết Ban.   III. Phạm Văn Nam.   IV. Trần Đức Vượng.
   373.16 CTPC.MS 2012
    ĐKCB: TK.00224 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00225 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00226 (Sẵn sàng)  
18. PHẠM MINH MỤC
     Phương pháp dạy học và đánh giá kết quả giáo dục học sinh khiếm thị cấp trung học cơ sở / Phạm Minh Mục .- H. : Giáo dục , 2012 .- 111tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm .- (Phương pháp và đánh giá học sinh khuyết tật)
   Thư mục: tr. 108
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về học sinh khiếm thị cấp trung học cơ sở. Đưa ra các phương pháp dạy học hoà nhập và đánh giá kết quả học tập của học sinh khiếm thị. Một số bài soạn và đề kiểm tra minh hoạ các môn công nghệ, ngữ văn và toán

  1. Giáo dục.  2. Phương pháp giảng dạy.  3. Trung học cơ sở.  4. Đánh giá.  5. [Học sinh khiếm thị]  6. |Học sinh khiếm thị|
   371.91 PMM.PP 2012
    ĐKCB: TK.00254 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN THỊ KIM HOA
     Phương pháp dạy học và đánh giá kết quả giáo dục học sinh khó khăn về học cấp trung học cơ sở / Nguyễn Thị Kim Hoa, Đào Thị Thu Thuỷ .- H. : Giáo dục , 2012 .- 111tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm .- (Phương pháp và đánh giá học sinh khuyết tật)
   Thư mục: tr. 107-109
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về dạy học học sinh khó khăn về học cấp trung học cơ sở. Đưa ra một số phương pháp phát triển các kĩ năng đọc, viết và toán học; các phương pháp dạy học hoà nhập; đồng thời đánh giá kết quả học tập của nhóm đối tượng học sinh này

  1. Giáo dục.  2. Phương pháp giảng dạy.  3. Trung học cơ sở.  4. Đánh giá.  5. [Học sinh khuyết tật]  6. |Học sinh khuyết tật|
   I. Đào Thị Thu Thuỷ.
   371.92 NTKH.PP 2012
    ĐKCB: TK.00253 (Sẵn sàng)  
20. VƯƠNG HỒNG TÂM
     Phương pháp dạy học và đánh giá kết quả giáo dục học sinh khiếm thính cấp trung học cơ sở / Vương Hồng Tâm, Ngô Thị Kim Thoa .- H. : Giáo dục , 2012 .- 114tr. : minh hoạ ; 24cm .- (Phương pháp và đánh giá học sinh khuyết tật)
   Thư mục: tr. 113
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về học sinh khiếm thính cấp trung học cơ sở, vấn đề dạy học hoà nhập và đánh giá kết quả học tập của đối tượng này. Trên cơ sở đó, xây dựng một số bài soạn và đề kiểm tra minh hoạ môn toán, ngữ văn, giáo dục công dân phù hợp
/ 19000đ

  1. Giáo dục.  2. Học sinh.  3. Phương pháp giảng dạy.  4. Trung học cơ sở.  5. Điếc.
   I. Ngô Thị Kim Thoa.
   371.91 VHT.PP 2012
    ĐKCB: TK.00249 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»