Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
631 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. THÁI QUANG VINH
     Kế hoach bài giảng ngữ văn 8 : Tư liệu tham khảo dành cho phụ huynh và giáo viên / Thái Quang Vinh, Thảo Bảo Mi, ngô Lê Hương Giang .- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh , 2023 .- 239tr. : hình vẽ ; 24cm
  Tóm tắt: Mở rộng và nâng cao ngữ văn 8
/ 27.000đ

  1. Ngữ văn.  2. Lớp 8.  3. Trung học cơ sở.  4. Ngữ văn.  5. {Việt Nam}  6. |Văn học|
   I. Thái Quang Vinh.   II. Thảo Bảo My.   III. Ngô Lê Hương Giang.
   KPL 8TQV.MR 2023
    ĐKCB: TK.01103 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01104 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01105 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01106 (Sẵn sàng)  
2. LƯƠNG QUỲNH TRANG
     Đề kiểm tra theo chuản kiến thức kĩ năng tiếng anh 7 : Trung học cơ sở : Lương Quỳnh Trang .- Tái bản lần thứ 2 .- Hà Nội : Giáo dục , 2011 .- 151tr. : hình vẽ ; 24cm
  Tóm tắt: Đề kiểm tra theo chuản kiến thức kĩ năng tiếng anh 7
   ISBN: 8934994081320 / 25.000

  1. tiếng anh.  2. Lớp 7.  3. Trung học cơ sở.  4. Dạy học.  5. Cơ quan hành chính sự nghiệp.  6. {Việt Nam}  7. |kiểm tra theo chuẩn kiên sthuwcs kĩ năng|
   I. Lương Quỳnh Trang.   II. Nguyễn Hoàng Lan.   III. Trần Quỳnh Lê.
   KPL 7LQT.DK 2011
    ĐKCB: TK.01240 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN THANH HẢI
     Học và thực hành theo chuẩn kiến thức kĩ năng vật lý 7 : Trung học cơ sở / Nguyễn Thanh Hải .- Tái bản lần thứ 2 .- Hà Nội : Giáo dục , 2011 .- 151tr. : hình vẽ ; 24cm
/ 22.700

  1. Lớp 7.  2. vật lý 7.  3. Trung học cơ sở.  4. Dạy học.  5. Cơ quan hành chính sự nghiệp.  6. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Thanh Hải.   II. Nguyễn Phú Đồng.   III. Mai Văn Xu.
   KPL 7NTH.HV 2011
    ĐKCB: TK.01197 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01198 (Sẵn sàng)  
4. Bài tập địa lí 9 / Nguyễn Đức Vũ (ch.b.), Phạm Mạnh Hà, Trần Thị Trang .- H. : Giáo dục , 2010 .- 167tr. : minh hoạ ; 24cm
   ISBN: 8934980011485 / 25000đ

  1. Lớp 9.  2. Địa lí.  3. Bài tập.  4. Địa kinh tế.  5. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Đức Vũ.   II. Phạm Manh Hà.   III. Trần Thị Trang.
   330.9597 9NDV.BT 2010
    ĐKCB: TK.00708 (Sẵn sàng)  
5. Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức, kĩ năng địa lí 9 / Nguyễn Trọng Đức, Phạm Thị Sen .- H. : Giáo dục , 2011 .- 135tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
/ 21500đ

  1. Đề kiểm tra.  2. Địa kinh tế.  3. Lớp 9.  4. Địa lí.  5. {Việt Nam}
   I. Phạm Thị Sen.   II. Nguyễn Trọng Đức.
   330.9597 9PTS.DK 2011
    ĐKCB: TK.00704 (Sẵn sàng)  
6. HOÀNG PHƯƠNG
     Những bài làm văn mẫu 9 : Biên soạn theo chương trìng giáo khoa mới / Hoàng Phương, Hoàng Xuân .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2007 .- 143tr ; 24cm
  Tóm tắt: Gồm một số vấn đề về phương pháp làm các kiểu bài: thuyết minh, tự sự, nghị luận, nhận diện thơ tám chữ và tập làm thơ tám chữ. Tuyển chọn các bài làm văn hay thuộc chương trình tập làm văn lớp 9
/ 15000đ

  1. Lớp 9.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Tài liệu tham khảo.  4. {Việt Nam}  5. [Tập làm văn]  6. |Tập làm văn|
   807 9HP.NB 2007
    ĐKCB: TK.00763 (Sẵn sàng)  
7. ĐỖ NGỌC THỐNG
     Bài tập trắc nghiệm Ngữ văn 9 / Đỗ Ngọc Thống chủ biên, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Hồng Vân .- H. : Giáo dục , 2005 .- 232tr ; 24cm
  Tóm tắt: Nêu yêu cầu về kiến thức, yêu cầu về kĩ năng và phương hướng xây dựng bài tập trắc nghiệm theo hệ thống bài học Ngữ văn 9. Có kèm theo đáp án
/ 22100đ

  1. Bài trắc nghiệm.  2. Lớp 9.  3. Ngữ văn.  4. Sách tham khảo.  5. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Thị Hồng Vân.   II. Phạm Thị Thu Hiền.
   KPL 9DNT.BT 2005
    ĐKCB: TK.00758 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00761 (Sẵn sàng)  
8. Bài tập thực hành lịch sử 9 / Huỳnh Việt Hùng, Trần Như Thanh Tâm, Bảo Ngọc, Cao Thị Hiền Trang .- H. : Giáo dục , 2010 .- 140tr. : minh hoạ ; 24cm
/ 24000đ

  1. Lịch sử.  2. Bài tập.  3. Lớp 9.  4. {Việt Nam}
   I. Huỳnh Việt Hùng.   II. Cao Thị Hiền Trang.   III. Trần Như Thanh Tâm.   IV. Bảo Ngọc.
   959.70076 9HVH.BT 2010
    ĐKCB: TK.00779 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN THUỴ LOAN
     Âm nhạc cổ truyền Việt Nam : Giáo trình cao đẳng sư phạm / Nguyễn Thuỵ Loan .- H. : Đại học Sư phạm , 2006 .- 255tr. : hình vẽ, ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Đào tạo giáo viên THCS
   Phụ lục: tr. 213-251. - Thư mục: tr. 252
  Tóm tắt: Giới thiệu một số nhạc khí và ca nhạc cổ truyền Việt Nam. Sơ lược về các vùng dân ca Việt Nam. Phần phụ lục giới thiệu thêm về hát chèo hát tuồng
/ 30000đ

  1. Nhạc cụ dân tộc.  2. Nhạc dân tộc.  3. {Việt Nam}
   781.62 NTL.ÂN 2006
    ĐKCB: TK.00827 (Sẵn sàng)  
10. ĐOÀN TRỌNG HUY
     Tinh hoa văn thơ thế kỷ XX : Một số nhà văn được giải thưởng Hồ Chí Minh . T.1 / Đoàn Trọng Huy .- H. : Giáo dục , 2007 .- 247tr. : ảnh ; 20cm
  Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về tiểu sử tóm tắt về các nhà văn mà tác giả mến mộ, những cảm nhận riêng về những tài năng và những nhân cách lớn
/ 27500đ

  1. Tác phẩm.  2. Tác giả.  3. Nghiên cứu văn học.  4. {Việt Nam}
   895.92209003 DTH.T1 2007
    ĐKCB: TK.00493 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00494 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00495 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00496 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00497 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00498 (Sẵn sàng)  
11. LÊ MINH CHÂU
     Giáo dục kỹ năng sống trong môn Ngữ Văn ở trường THCS : Tài liệu dành cho giáo viên / Lê Minh Châu, Nguyễn Thúy Hồng, Trần Thị Tố Oanh .- Hà Nội : Giáo dục , 2010 .- 147tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
/ 25000đ

  1. Ngữ văn.  2. Trung học cơ sở.  3. Dạy học.  4. Tiếng Việt.  5. {Việt Nam}  6. |GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG|  7. |Sách giáo viên|  8. Trung học cơ sở|
   KPL LMC.GD 2010
    ĐKCB: TK.00477 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00478 (Sẵn sàng)  
12. PHẠM TẤT DONG
     Phát triển giáo dục hướng tới một xã hội học tập / Phạm Tất Dong, Đào Hoàng Nam .- H. : Dân trí , 2011 .- 214tr : hình vẽ, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 211
  Tóm tắt: Trình bày những bước phát triển của nền giáo dục từ thời kỳ pháp thuộc đến 2010, đổi mới sự nghiệp giáo dục, hướng tới một xã hội học tập.
/ 46000đ

  1. Giáo dục.  2. Phát triển.  3. {Việt Nam}
   I. Đào Hoàng Nam.
   370.9597 PTD.PT 2011
    ĐKCB: TK.00448 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00449 (Sẵn sàng)  
13. Đồng dao và các trò chơi dân gian Việt Nam / Thanh Lâm sưu tầm, tuyển chọn .- H. : Thanh niên , 2012 .- 119tr ; 21cm
/ 30.000đ

  1. Trò chơi dân gian.  2. Văn học dân gian.  3. Đồng dao.  4. Văn học Việt Nam.  5. {Việt Nam}
   I. Thanh Lâm.
   398.809597 TL.DD 2012
    ĐKCB: TK.00445 (Sẵn sàng)  
14. Dân ca Việt Nam .- H. : Văn hóa , 1976 .- 205tr. ; 27cm.
  1. Dân ca.  2. {Việt Nam}  3. [dân ca Việt Nam]  4. |dân ca Việt Nam|  5. |Âm nhạc|
   784.49597 .DC 1976
    ĐKCB: TK.00443 (Sẵn sàng)  
15. NGUYÊN PHẠM
     Sổ tay tra cứu trang web tiếng Việt thông dụng / Nguyên Phạm .- H. : Văn hóa thông tin , 2012 .- 143tr. : minh hoạ ; 18cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số trang web tiếng Việt về: từ điển học, giáo dục, khoa học, cung cấp kiến thức phổ thông, cung cấp sách điện tử, học ngoại ngữ và các web Chính phủ
/ 49000đ

  1. Tìm tin.  2. Lưu trữ.  3. Tiếng Việt.  4. Trang Web.  5. {Việt Nam}
   025.06 NP.ST 2012
    ĐKCB: TK.00314 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00315 (Sẵn sàng)  
16. TRẦN VĂN THẮNG
     Sổ tay thuật ngữ pháp luật phổ thông / Trần Văn Thắng .- Tái bản lần 2 .- H. : Giáo dục , 2009 .- 175tr. ; 18cm
  Tóm tắt: Giải nghĩa khoảng trên 400 thuật ngữ pháp luật thường gặp nhất trong đời sống xã hội, được sắp xếp theo vần a, b, c,... trình bày theo những định nghĩa, khái niệm, theo những quy định của pháp luật trong các văn bản có giá trị hiện hành
/ 15000đ

  1. Pháp luật.  2. Thuật ngữ.  3. {Việt Nam}
   340.03 TVT.ST 2009
    ĐKCB: TK.00311 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00312 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00313 (Sẵn sàng)  
17. Kể chuyện Bác Hồ . T.8 / Trần Văn Thắng tuyển chọn, b.s. .- H. : Giáo dục , 2014 .- 296tr. ; 20cm .- (Tủ sách Giáo dục đạo đức)
  Tóm tắt: Giới thiệu các câu chuyện kể về tình cảm đặc biệt của Bác Hồ với miền Nam thân yêu khi đất nước còn bị chia cắt đồng thời cũng viết về tấm gương đạo đức của Bác Hồ luôn quan tâm đến nhân dân, tin tưởng vào sức mạnh của nhân dân, gần gũi với mọi tầng lớp quần chúng nhân dân
   ISBN: 9786040055866 / 49000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Văn học hiện đại.  3. {Việt Nam}
   I. Trần Văn Thắng.
   959.704092 TVT.K8 2014
    ĐKCB: GD.00037 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 18. Kim Đồng : Truyện tranh / Truyện: Tô Hoài ; Tranh: Mai Long .- Tái bản lần thứ 12 .- H. : Kim Đồng , 2021 .- 31 tr. : tranh màu ; 26 cm
   ISBN: 9786042226035 / 40000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}
   I. Mai Long.   II. Tô Hoài.
   895.9223 ML.KD 2021
    ĐKCB: GD.00036 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 19. LÊ QUANG VỊNH
     Chị Sáu ở Côn Đảo / Lê Quang Vịnh .- H. : Kim Đồng , 2020 .- 44tr. : minh hoạ ; 19cm
   ISBN: 9786042156110 / 10000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}
   895.922334 LQV.CS 2020
    ĐKCB: GD.00035 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 20. TÔ HOÀI
     Vừ A Dính / Tô Hoài ; Minh hoạ: Lê Minh Hải .- Tái bản lần thứ 8 .- H. : Kim Đồng , 2016 .- 55tr. : tranh vẽ ; 19cm
   Kỉ niệm 75 năm ngày thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh (15/5/1941 - 15/5/2016)
   ISBN: 9786042029872 / 11000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}
   I. Lê Minh Hải.
   895.9223 TH.VA 2016
    ĐKCB: GD.00034 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»