Có tổng cộng: 20 tên tài liệu.Martin, Steve | Học viện kĩ sư: Bạn đã sẵn sàng đương đầu thử thách? | 620.0023 | MS.HV | 2019 |
Arnold, Nick | Biệt đội STEM: Thế giới phi thường của máy móc và kỹ thuật: | 620.0078 | AN.BD | 2020 |
| Khám phá vật liệu quanh ta: = Everyday materials : Dành cho trẻ từ 6 đến 11 tuổi | 620.11 | NHPT.KP | 2020 |
Giáp | Pin Li: Ngựa thồ không dây: Nobel Hoá học 2019 : Dành cho lứa tuổi 9-16 | 621.312424 | G.PL | 2019 |
Nguyễn Minh Đường | Lắp đặt mạng điện gia đình: | 621.319 | NMD.LD | 2012 |
Turner, Matt | Phát minh phi thường - Ánh sáng: = Incredible inventions all about light : Từ thấu kính tới tia laser : 6+ | 621.36 | TM.PM | 2020 |
Sodomka, Martin | Làm sao để dựng hệ thống hoả xa: Một câu chuyện cổ tích về kỷ nguyên hơi nước | 625.19 | SM.LS | 2018 |
Turner, Matt | Phát minh phi thường - Phương tiện di chuyển: = Incredible inventions on the move : Từ bánh xe đến phi thuyền : 6+ | 629.04 | TM.PM | 2020 |
Arnold, Nick | Đánh chiếm bầu trời: | 629.13 | AN.DC | 2019 |
| Anh em nhà Wright: Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 6+ | 629.1300922 | NTHH.AE | 2020 |
Martin, Steve | Học viện phi công: Bạn đã sẵn sàng đương đầu thử thách? | 629.13023 | MS.HV | 2019 |
Sodomka, Martin | Làm sao để dựng máy bay: | 629.13334 | SM.LS | 2018 |
| Job? - Chuyên gia ô tô: Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 10+ | 629.22023 | PYA.J- | 2019 |
Sodomka, Martin | Làm sao để dựng ô tô: | 629.222 | SM.LS | 2018 |
| Cuốn sách khám phá: Khoa học về ô tô: Dành cho lứa tuổi 7+ | 629.222 | TA.CS | 2020 |
Sodomka, Martin | Làm sao để dựng mô tô: Dành cho lứa tuổi 9+ | 629.2275 | SM.LS | 2019 |
Chudnaya, Daria | Phi hành gia bốn chân - Những nhà chinh phục vũ trụ đầu tiên: Dành cho lứa tuổi 12+ | 629.4 | CD.PH | 2020 |
Martin, Steve | Học viện Phi hành gia: | 629.450023 | MS.HV | 2019 |
Arnold, Nick | Biệt đội STEM: Thế giới thiết bị công nghệ và Robot: | 629.892 | AN.BD | 2020 |
| Job? - Chuyên gia robot: Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 10+ | 629.892023 | HH.J- | 2019 |